Thép ép nhôm - nhiệt
Thép dập nóng - SKT4
Giá bán: Liên hệ
Giảm: 0%/Liên hệ để được tư vấn tốt nhất
Thông tin chi tiết về "Thép dập nóng - SKT4"
1. DIN 1,2343 / AISI H11 / GB4Cr5MoSiV / JIS SKD61 thép công cụ làm việc với nhiệt độ cao. VD: Thép dùng làm khuôn dập nóng
2. Cán nóng hoặc rèn , tôi cứng bề mặt màu đen
3. Độ cứng : 170 ~ 195HBS ; 38 ~ 45HRC
4. Công nghệ Cán nóng : EAF + LF + VD
5. Công nghệ rèn: EAF + LF + VD + ESR + Forgin + QT + bề mặt gia công
6. Tiêu chuẩn thử nghiệm Ultrasonic : SPE1921 - GR3 , CLASS D / D hoặc E / E
Thành phần hóa học:
Mác thép |
Thành phần hoá học (%) |
|||||||||
C |
Si |
Mn |
Ni |
Cr |
Mo |
V |
Co |
P |
S |
|
SKD61 |
0.35 ~ 0.45 |
0.8~1.2 |
0.25~0.5 |
− |
4.8~5.5 |
1.0 ~ 1.5 |
1.0 |
− |
0.03 |
0.01 |
SKT4 |
0.55 |
0.2 |
0.75 |
1.0~1.6 |
0.8~1.2 |
0.45 |
− |
− |
− |
− |
Đặc tính:
- Độ bền nhiệt cao độ dai va đập được cân bằng tốt
- khả năng gia công cơ tốt ,
- biến dạng rất ít sau khi nhiệt luyện.
- Để cho khuôn tốt hơn thì ram ít nhất 2 lần.
Ứng dụng:
- Thép dập nóng - SKT4 được sử dụng rộng rãi cho khuôn đúc, khuôn dập nóng,
- Thép dập nóng - SKT4 dùng trong khuôn rèn-dập thể tích.
"Tất cả sản phẩm của chúng tôi đều có giấy chứng nhận, Chứng chỉ Xuất xứ Hàng hóa rõ ràng"
Thép ép nhôm - nhiệt các loại:
>> Thép ép nhôm - nhiệt - H13
>> Thép dập nóng - SKT4
>> Thép ép nhôm - nhiệt - FDAC (thép khuôn dập nóng FDAC)
>> Thép ép nhôm - nhiệt - 2344
>> Thép ép nhôm - nhiệt - SKD61
Đặc tính xữ lý nhiệt:
Mác Thép |
Nhiệt Độ Tôi |
Môi Trường Tôi |
Nhiệt Độ Ram |
Môi Trường |
Độ Cứng(HRC) |
SKD61 |
1000-1050 |
Làm nguội bằng khí |
550-650 |
Làm nguội bằng khí |
≥53 |
SKT4 |
850-900 |
Tôi trong dầu |
600-650 |
Làm nguội bằng khí |
Tiêu Chuẩn Mác Thép
JIS |
DIN |
HITACHI |
HB |
HS |
HRC |
SKD61 |
2344 |
DAC |
≤ 229 |
≤ 35 |
≤ 20.5 |
≤ 560 |
≤ 71 |
≤ 53 |
|||
SKT4 |
2714 |
− |
|
|
|
|
|
|