Thép làm khuôn dập
Thép làm khuôn dập - 2379
Giá bán: Liên hệ
Giảm: 0%/Liên hệ để được tư vấn tốt nhất
Thông tin chi tiết về "Thép làm khuôn dập - 2379"
Mác thép: SKS3, SKS93 (YK30), SKD11 (SLD,D2,1.2379,DC11,K110).
Tiêu chuẩn: JIS G4404.
Tiêu chuẩn mác thép:
JIS |
AISI |
DIN |
DAIDO |
HB |
HS |
HRC |
SKS3 |
O1 |
1.2510 |
− |
≤ 217 |
≤ 32.5 |
≤ 17 |
≤ 700 |
≥ 81 |
≥ 60 |
||||
SKS93 |
O2 |
− |
YK30 |
≤ 217 |
≤ 32.5 |
≤ 17 |
≤ 780 |
≥ 87 |
≥ 63 |
||||
SKD11 |
D2 |
1.2379 |
− |
≤ 255 |
≤ 38 |
≤ 25 |
≥ 720 |
≥ 83 |
≥ 61 |
Thành phần hóa học:
Mác thép |
Thành phần hoá học (%) |
||||||||||
C |
Si |
Mn |
Ni |
Cr |
Mo |
W |
V |
Cu |
P |
S |
|
SKS3 |
0.86 |
0.3 |
1.2 |
0.25 max |
0.5 |
0.13 |
0.6 ~ 0.9 |
− |
− |
− |
− |
SKS93 |
1.0 ~ 1.10 |
0.4 |
0.80 ~ 1.10 |
≤ 0.25 |
− |
0.20 ~ 0.60 |
− |
≤ 0.25 |
≤ 0.25 |
≤ 0.03 |
≤ 0.03 |
SKD11 |
1.4 ~ 1.6 |
0.4 max |
0.6 max |
0.5 max |
11.0 ~ 13.0 |
0.8 ~ 1.2 |
0.2 ~ 0.5 |
≤ 0.25 |
≤ 0.25 |
≤ 0.03 |
≤ 0.03 |
Ứng dụng:
Thép công cụ dùng làm khuôn dập nguội, dập cán - kéo - cắt - chấn kim loại và làm trục cán, công cụ - chi tiết đột dập (Punch, Cutter, Shear Blade, Roll, Blanking Die, …)
Dùng làm khuôn đột dập, khuôn dập liên hoàn, con lăn, ru-lô cán ống, dao cắt, lưỡi cắt
Thép khuôn dập các loại:
>> Thép làm khuôn dập - DC53
>> Thép làm khuôn dập tròn- CR12MoV
>> Thép làm khuôn dập tấm - CR12MoV
>> Thép làm khuôn dập - D2
>> Thép làm khuôn dập - 2379
>> Thép làm khuôn dập - SKD11S
>> Thép làm khuôn dập - SLD