Thép làm khuôn dập
Thép làm khuôn dập - SKD11S
Giá bán: Liên hệ
Giảm: 0%/Liên hệ để được tư vấn tốt nhất
Thông tin chi tiết về "Thép làm khuôn dập - SKD11S"
Thép khuôn dập nguội:
- SKD11 (D2/2379/SLD/DC11/1.2379)
- SKS93 (A2/2842/YCS3/YK30)
- SK3 (W1/C105W1/Y11/YK3)
- SK4 (YK4)
Tiêu chuẩn: JIS G4404.
Thép tròn đường kính: Ø8 ~ Ø502 mm.
Thép tấm độ dày: 8mm ~ 200mm.
Ứng dụng
Thép khuôn dập nguội sử dụng dập cán - kéo - cắt - chấn kim loại và làm trục cán hình, lưỡi cưa, các chi tiết chịu
Thép khuôn dập các loại:
>> Thép làm khuôn dập - DC53
>> Thép làm khuôn dập tròn- CR12MoV
>> Thép làm khuôn dập tấm - CR12MoV
>> Thép làm khuôn dập - D2
>> Thép làm khuôn dập - 2379
>> Thép làm khuôn dập - SKD11S
>> Thép làm khuôn dập - SLD
Tiêu chuẩn Mác thép :
JIS |
DIN |
HITACHI |
DAIDO |
HB |
HS |
HRC |
SKD11 |
2379 |
SLD |
DC11 |
≤ 255 |
≤ 38 |
≤ 25 |
≥ 720 |
≥ 83 |
≥ 58 |
||||
SKS93 |
− |
YCS3 |
YK30 |
≤ 217 |
≤ 32.5 |
≤ 17 |
≤ 780 |
≥ 87 |
≥ 56 |
||||
SK3 |
− |
− |
YK3 |
< 212 |
|
≥ 53 |
SK4 |
− |
− |
YK4 |
< 207 |
|
≥ 54 |
Thành phần hóa học:
Mác Thép |
Thành Phần Hoá Học (%) |
||||||||||
C |
Si |
Mn |
Ni |
Cr |
Mo |
W |
V |
Cu |
P |
S |
|
SKD11 |
1.4 ~ 1.6 |
0.4 |
0.6 |
0.5 |
11.0 ~ 13.0 |
0.8 ~ 1.2 |
0.2 ~ 0.5 |
≤ 0.25 |
≤ 0.25 |
≤ 0.03 |
≤ 0.03 |
SK3 |
0.9~1.0 |
0.35 |
0.5 |
0.25 |
0.3 |
− |
− |
− |
0.25 |
≤ 0.03 |
≤ 0.03 |
SKS93 |
1.0 ~ 1.10 |
0.4 |
0.80 ~ 1.10 |
≤ 0.25 |
− |
0.20 ~ 0.60 |
− |
≤ 0.25 |
≤ 0.25 |
≤ 0.03 |
≤ 0.03 |
SK4 |
0.9~1.0 |
0.35 |
0.5 |
0.25 |
0.3 |
− |
− |
− |
0.25 |
≤ 0.03 |
≤ 0.03 |
Đặc tính xữ lý nhiệt:
Mác Thép |
Nhiệt Độ Tôi |
Môi Trường Tôi |
Nhiệt Độ Ram |
Môi Trường |
Độ Cứng(HRC)
|
SKD11 |
1000-1050 |
Làm nguội bằng khí |
150-200 |
Làm nguội bằng khí |
≥58 |
980-1030 |
Tôi trong dầu |
500-580 |
|||
SKS93 |
790-850 |
Tôi trong dầu |
150-200 |
Làm nguội bằng khí |
≥56 |
SK3 |
760-820 |
Tôi trong dầu |
150-200 |
Làm nguội bằng khí |
≥53 |
SK4 |
760-820 |
Tôi trong dầu |
150-200 |
Làm nguội bằng khí |
≥54 |