Tìm hiểu về Thép Carbon S15C, S45C, S50C, S55C, và S60C
28-05-2018 / (5448 lượt xem) Ứng dụng chính của thép khuôn mẫu S15C, S45C, S50C, S55C, và S60C được sữ dụng để bộ phận, phụ tùng ô tô, máy giặt, thiết bị văn phòng, linh kiện điện và cơ khí, lò xo, máy giặt, bộ phận ly hợp, lưỡi cưa,lưỡi cắt và các bộ phận chịu lực.
Ứng dụng chính
Thép khuôn mẫu S15C, S45C, S50C, S55C, và S60C được sữ dụng để bộ phận, phụ tùng ô tô, máy giặt, thiết bị văn phòng, linh kiện điện và cơ khí, lò xo, máy giặt, bộ phận ly hợp, lưỡi cưa,lưỡi cắt và các bộ phận chịu lực.
Quy cách sản phẩm
Dày: 0.010mm-2.5mm
Rộng:3.0mm-300mm
Tổng quan về sản phẩm
Thép carbon có hàm lượng carbon thấp hơn thép công cụ. Thép carbon được sử dụng trong những ứng dụng yêu cầu sức mạnh và độ bền keo, sự dẻo dai cao. Thép carbon với hàm lượng carbon thấp thì có khả năng gia công tốt hơn vật liệu thô.nhưng có nhược điểm là có xu hướng không có bề mặt nhẵn khi tôi luyện. Do đó, cần phải tuân thủ nhiệt độ khi gia công cũng như phương pháp làm nguội…Thép carbon (S15C, S45C, S50C, S55C, S60C) và thép carbon cung cụ (SK2, SK4, SK5, SK6, SK7)
Đặc trưng
Là một loại thép đặc biệt, thép carbon có độ cứng thấp và có độ dẻo dai cao, sức bền kéo tốt. Vì vậy, thép carbon được sử dụng trong các thành phần kết cấu (các bộ phận, chi tiết yêu cầu sức mạnh cao)
Chất lượng và độ tin cậy cao
Độ cứng đáp ứng nhu cầu do cách phối ngẫu các thành phần hóa học và phương pháp tôi luyện thép Bề mặt sản phẩm mịn, nhẵn
Tiêu chuẩn
Tên thép |
Tiêu chuẩn quốc tế |
USA |
UK |
Germany |
France |
Russia |
China |
Japan |
ISO |
AISI SAE |
BS |
DIN |
NF |
ΓOCT |
GB |
JIS |
|
S55C |
C55 C55E4 C55M2 |
1055 |
C55 C55E C50R |
C55 C55E C50R |
C55 C55E C50R |
- |
55 |
S55C |
S50C |
C50 C50E4 C50M2 |
1049 |
C50 C50E C50R |
C50 C50E C50R |
C50 C50E C50R |
50Γ |
50 |
S50C |
S45C |
C45 C45E4 C45M2 |
1045 1046 |
C45 C45E C45R |
C45 C45E C45R |
C45 C45E C45R |
45Γ |
45 |
S45C |
S35C |
C35 C35E4 C35M2 |
1035 |
C35 C35E C35R |
C35 C35E C35R |
C35 C35E C35R |
35Γ |
35 |
S35C |
S15C |
C15E4 C15M2 |
1015 |
C15E C15R |
C15E C15R |
C15E C15R |
- |
15 |
S15C |
Thành phần hóa học
Chủng Loại |
Tên thép |
Thành phần hóa học(%) |
||||||||
C |
Si |
Mn |
P |
S |
Cr |
Ni |
Khác |
|||
Carbon steel JIS G 3311 (4051)
|
S70C |
0.65~ 0.75 |
0.15~ 0.35 |
0.60~ 0.90 |
≦0.030 |
≦0.035 |
≦0.20 |
≦0.20 |
Cu ≦0.30
|
|
S60C |
0.55~ 0.65 |
0.15~ 0.35 |
0.60~ 0.90 |
≦0.030 |
≦0.035 |
≦0.20 |
≦0.20 |
|||
S55C |
0.52~ 0.58 |
0.15~ 0.35 |
0.60~ 0.90 |
≦0.030 |
≦0.035 |
≦0.20 |
≦0.20 |
S55C ~ S15C
Ni+Cr ≦0.35
|
||
S50C |
0.47~ 0.53 |
0.15~ 0.35 |
0.60~ 0.90 |
≦0.030 |
≦0.035 |
≦0.20 |
≦0.20 |
|||
S45C |
0.42~ 0.48 |
0.15~ 0.35 |
0.60~ 0.90 |
≦0.030 |
≦0.035 |
≦0.20 |
≦0.20 |
|||
S15C |
0.13~ 0.18 |
0.15~ 0.35 |
0.30~ 0.60 |
≦0.030 |
≦0.035 |
≦0.20 |
≦0.20 |
Tính chất vật lý
Thang đo |
Tỉ trọng g/cm3 |
Nhiệt dung riêng J (kg·K) |
Hệ số giãn nở nhiệt (0°C–100°C) 10-6/K |
Tính dẫn nhiệt W/(m·K) |
Điện trở μΩ·cm |
Young's modulus N/mm2 |
Steel (Fe-0.8C) Giá trị mặc định |
7.84 |
490 |
11.0 |
50.2 |
18 |
208000 |
Tính chất cơ học
1. Độ bền / độ bền kéo
Loại |
Finishing condition |
Độ cứng |
độ bền |
|
HV |
Tensile strength N/mm2 |
Elongation % |
||
S60C S55C S50C S45C S15C |
Annealed |
140–180 |
410–610 |
28–39 |
Skin passed |
155–195 |
460–655 |
16–36 |
|
Rolled |
230–270 |
705–900 |
3–17 |
|
Full hardened |
250–290 |
775–970 |
1–5 |
Finish definitions và finish chart
Finishing condition |
Finishing rolling reduction |
Annealed |
—— (As annealed) |
Skin passed (lightly rolled) |
Up to 5% |
Rolled |
15%–40% |
Full hardened |
35% or higher |
2. Tính uống cong
Finishing condition |
Thickness of under 1 mm |
Thickness of 1 mm or greater |
Annealed |
||
Skin passed |
||
Rolled |
Note: t = thickness, R = internal bend radius
Tham khảo:Công suất uốn xấp xỉ
V-shaped die |
P = 0.6bt2σB/L |
U-shaped die |
P = 0.6bt2σB (1 + t/L) |
Ghi chú: t = thickness, b = width, L = width of die channel, σB =độ bền kéo của vật liệu
3. Tính dễ kéo
Drawing rate = d/D
d =đường kính của sản phẩm được vẽ
D =đường kính của tấm tròn trước khi vẽ
P = ndtσBm
Trong đó: t = dày, m =hệ số hiệu chỉnh (có giá trị từ: 0.4–1.0), σB =độ bền kéo của vật liệu
Xữ lý nhiệt
Tên thép |
Nhiệt độ luyện (°C) |
S70C |
790–850 oil quenching |
S60C |
800–860 water quenching |
S55C |
800–860 water quenching |
S45C |
800–850 water quenching |
S15C |
800–860 water quenching |
Quenching và ủ thuộc tính cho lớp thép thường
-
7443 lượt xemTop 5 các loại thép sử dụng trong ngành khuôn mẫu
-
5183 lượt xemCẩm Nang Thiết Kế Khuôn Mẫu Chuyên Nghiệp
-
5532 lượt xemMột nhân viên thiết kế khuôn mẫu chuyên nghiệp cần gì
-
8807 lượt xemCách tạo ra thép
-
3995 lượt xemCách hoạt động của máy nén khí ly tâm
-
6180 lượt xemQuy trình chế tạo chân vịt cho tàu biển
-
3707 lượt xemCông nghệ giúp lưỡi cưa không cắt trúng tay
-
9116 lượt xemCác loại thép dùng trong chế tạo khuôn mẫu
-
6521 lượt xemTìm hiểu cấu tạo và quy trình lắp ráp khuôn ép nhựa
-
2932 lượt xemHệ thống sản xuất 15000 chai nhựa trong 1 giờ
-
3816 lượt xemHệ thống máy cắt và uốn kim loại thành dây xích tự động
-
8329 lượt xemTìm hiểu quy trình thiết kế khuôn nhựa