0903 311 317 Làm việc từ 8h00 – 17h30 các ngày từ thứ 2 đến thứ 7 Số 117, Ấp Bình Tiền 2, Xã Đức Hòa Hạ, Huyện Đức Hòa, Tỉnh Long An

Bảng tra độ cứng HRC - HRB - HB - HV của kim loại,thép

01-06-2018 / (5061 lượt xem) Thép An Phát xin hân hạnh được cung cấp đến quý đọc giả bảng tra độ cứng HRC - HRB - HB - HV của kim loại và thép.

Bảng tra độ cứng HRC - HRB - HB - HV của kim loại,thép

Độ cứng của kim loại là gì?

Độ cứng là khả năng chống lại biến dạng dẻo cục bộ thông qua mũi đâm.
 

Đặc điểm của độ cứng

  • Độ cứng chỉ biểu thị tính chất bề mặt mà không biểu thị tính chất chung cho toàn bộ sản phẩm
  • Độ cứng biểu thị khả năng chống mài mòn của vật liệu, độ cứng càng cao thì khả năng mài mòn càng tốt
  • Đối với vật liệu đồng nhất  (như trạng thái ủ) độ cứng có quan hệ với giới hạn bền và khả năng gia công cắt. Độ cứng cao thì giới hạn bền cao và khả năng cắt kém.

Cần lưu ý

Có hai loại độ cứng là độ cứng tế vi và độ cứng thô đại. Độ cứng thường dùng là độ cứng thô đại, vì mũi đâm và tải trọng đủ lớn để phản ánh độ cứng của nền, pha cứng trên một diện tích tác dụng đủ lớn, sẽ có ý nghĩa hơn trong thực tế sản xuất. Đó là lý do bạn cần có hiểu biết để tránh việc quy đổi độ cứng không phản ánh được cơ tính thậm chí sai.

Độ cứng tế vi thường được dùng trong nghiên cứu, vì mũi đâm nhỏ có thể tác dụng vào từng pha của vật liệu.

Có 3 loại độ cứng nhưng đều kí hiệu chữ H ở đầu, vì độ cứng trong Tiếng anh là Hardness
 

#1 Độ cứng Brime (HB)

Xác định bằng cách ấn tải trọng lên bi cứng, sau khi thôi tác dụng lực bề mặt mẫu sẽ có lõm.

Công thức xác định độ cứng

HB=F/S= 2F(piD(D-căn bậc 2 (D2-d2) (kG/mm2)

Đối với thép bi có đường kính D=10 mm, lực F=3000 kG, thời gian giữ tải 15 s
Độ cứng HB phản ánh được trực tiếp độ bền, nhưng cần lưu ý rằng chỉ nên đo với với vật liệu có độ cứng cao, trục.

#2. Độ cứng Rocvel HR (HRB, HRC, HRA)

Dải đo rộng từ vật liệu mền đến vật liệu cứng.
Không có thứ nguyên (khác với HB)
Độ cứng theo thang A và C kí hiệu là HRA và HRC mũi đo hình nón bằng kim cương với tải lần lượt là 50 kG (thang A) và 140 kG (thang C). Độ cứng HRC là phổ biến nhất có thể đo cho thép sau tôi, thấm C, thấm C+N, thấn N. Do vết lõm khá nhỏ nên có thể đo ngay trên mặt trục
Độ cứng HRB có mũi bằng bi thép tôi song có đường kính nhỏ hơn HB, nên chỉ dùng với vật liệu mền hơn như thép ủ, gang...với tải F=90 kG.
 

#3. Độ cứng Vicke (HV)

Độ cứng có công thức xác định như HB tức bằng tỷ số của lực trên diện tích vết đâm.
Mũi đâm bằng kim cương, tải trọng từ 1 đến 100 kG với thời gian giữ từ 10 đến 15 s
Công thức

HV=1,854F/d2 (kG/mm2)

Chuyển đổi giữa các độ cứng
Bảng quy đổi độ cứng chỉ mang tính tương đối, khi đo độ cứng tùy vào vật liệu và diện tích bề mặt mẫu..lựa chọn loại máy đo độ cứng để ra độ cứng chính xác nhất. Cần lưu ý: Độ cứng HV là độ cứng tế vi do đó khi đo độ cứng cần chú ý tổ chức của mẫu, để có giá trị đo đúng. Ví dụ nếu vết đâm đúng vào vị trí cacbit thì độ cứng sẽ cao, nền thép có độ cứng thấp hơn.
 

BẢNG TRA ĐỘ CỨNG VẬT LIỆU KIM LOẠI HRC - HRB - HB - HV

 
BẢNG CHUYỂN ĐỔI ĐƠN VỊ ĐO ĐỘ CỨNG 
HRC - HRB - HB - HV
STT Độ cứng HRC Độ cứng HRB Độ cứng HB Độ cứng HV
1 65   711  
2 64   695  
3 63   681  
4 62   658  
5 61   642  
6 60   627  
7 59   613  
8 58   601 746
9 57   592 727
10 56   572 694
11 55   552 649
12 54 120 534 589
13 53 119 513 567
14 52 118 504 549
15 51 118 486 531
16 50 117 469 505
17 49 117 468 497
18 48 116 456 490
19 47 115 445 474
20 46 115 430 458
21 45 114 419 448
22 44 114 415 438
23 43 114 402 424
24 42 113 388 406
25 41 112 375 393
26 40 111 373 388
27 39 111 360 376
28 38 110 348 361
29 37 109 341 351
30 36 109 331 342
31 35 108 322 332
32 34 108 314 320
33 33 107 308 311
34 32 107 300 303
35 31 106 290 292
36 30 105 277 285
37 29 104 271 277
38 28 103 264 271
39 27 103 262 262
40 26 102 255 258
41 25 101 250 255
42 24 100 245 252
43 23 100 240 247
44 22 99 233 241
45 21 98 229 235
46 20 97 223 227

 Thép Khuôn Mẫu An Phát chuyên cung cấp các loại thép công cụ dùng làm thép khuôn mẫu chính xác.Một số loại sản phẩm thép công cụ mà bên Phú Thịnh cung cấp 

Một số sản phẩm có mật tại thép Khuôn Mẫu An Phát
- Thép khuôn dập nguội: SKD11, SKS3
- Thép khuôn dập nóng: SKD61
- Thép khuôn nhựa: SCM440, 2083, 2311
- Inox: 201, 304, 316
- Hợp kim thép - crom
- Nhôm 
- Đồng thau, đồng đỏ.
Ngoài ra còn có nhiều chủng loại thép đặc biệt nhất, vui lòng liên hệ để biết thêm chi tiết và liên hệ báo giá theo thông tin sau
THÔNG TIN LIÊN HỆ ! 

- Trụ sở: 3/79C Ấp Nam Thới, Xã Thới Tam Thôn, H. Hóc Môn, Tp. HCM

- Điện thoại: 0981 099 599

- Hotline: 0902 603 363 (Hỗ trợ: 24/7)

- Website: http://anphatsteel.vn

Email nội bộ: cskh@anphatsteel.vn

Gmail: ctythepanphat@gmail.com