Tìm hiểu về thép khuôn mẫu S15C, S45C, S50C, S55C, và S60C
24-01-2019 / (4437 lượt xem) Ứng dụng chính của thép khuôn mẫu S15C, S45C, S50C, S55C, và S60C được sữ dụng để bộ phận, phụ tùng ô tô, máy giặt, thiết bị văn phòng, linh kiện điện và cơ khí, lò xo, máy giặt, bộ phận ly hợp, lưỡi cưa,lưỡi cắt và các bộ phận chịu lực.
1. Ứng dụng: Thép tròn đặc S20C, S15C, S30, S35C, S40C, S45C, S55C
- Cơ khí chế tạo: Dùng chế tạo các chi tiết máy, các chi tiết chịu tải trọng bền kéo như đinh ốc, bulong, trục, bánh răng, các chi tiết máy qua rèn dập nóng, chi tiết chuyển động hay bánh răng, trục pitton, các chi tiết chịu mài mòn, chịu độ va đập cao, trục cán, …
- Khuôn mẫu: Chế tạo trục dẫn hướng, Vỏ khuôn, bulong, Ốc, Vít ...
2. Quy cách:
Kích thước: từ phi 6- phi 610
Chiều dài: 6m, 9m, 12m
Lưu ý: Các sản phẩm trên có thể cắt quy cách theo yêu cầu
2.1 Quy cách tham khảo
THÉP TRÒN ĐẶC S20C, S15C, S30C, S35C, S40C, S45C, S50C | ||||||
STT | TÊN SẢN PHẨM | KHỐI LƯỢNG (KG/MÉT) | MÃ SẢN PHẨM | STT | TÊN SẢN PHẨM | KHỐI LƯỢNG (KG/MÉT) |
1 | Thép tròn đặc Ø6 | 0.22 | Thép tròn | 46 | Thép tròn đặc Ø155 | 148.12 |
2 | Thép tròn đặc Ø8 | 0.39 | Thép thanh tròn | 47 | Thép tròn đặc Ø160 | 157.83 |
3 | Thép tròn đặc Ø10 | 0.62 | Thép tròn | 48 | Thép tròn đặc Ø170 | 178.18 |
4 | Thép tròn đặc Ø12 | 0.89 | Thép thanh tròn | 49 | Thép tròn đặc Ø180 | 199.76 |
5 | Thép tròn đặc Ø14 | 1.21 | Thép tròn | 50 | Thép tròn đặc Ø190 | 222.57 |
6 | Thép tròn đặc Ø16 | 1.58 | Thép thanh tròn | 51 | Thép tròn đặc Ø200 | 246.62 |
7 | Thép tròn đặc Ø18 | 2.00 | Thép tròn | 52 | Thép tròn đặc Ø210 | 271.89 |
8 | Thép tròn đặc Ø20 | 2.47 | Thép thanh tròn | 53 | Thép tròn đặc Ø220 | 298.40 |
9 | Thép tròn đặc Ø22 | 2.98 | Thép tròn | 54 | Thép tròn đặc Ø230 | 326.15 |
10 | Thép tròn đặc Ø24 | 3.55 | Thép thanh tròn | 55 | Thép tròn đặc Ø240 | 355.13 |
11 | Thép tròn đặc Ø25 | 3.85 | Thép tròn | 56 | Thép tròn đặc Ø250 | 385.34 |
12 | Thép tròn đặc Ø26 | 4.17 | Thép thanh tròn | 57 | Thép tròn đặc Ø260 | 416.78 |
13 | Thép tròn đặc Ø28 | 4.83 | Thép tròn | 58 | Thép tròn đặc Ø270 | 449.46 |
14 | Thép tròn đặc Ø30 | 5.55 | Thép thanh tròn | 59 | Thép tròn đặc Ø280 | 483.37 |
15 | Thép tròn đặc Ø32 | 6.31 | Thép tròn | 60 | Thép tròn đặc Ø290 | 518.51 |
16 | Thép tròn đặc Ø34 | 7.13 | Thép thanh tròn | 61 | Thép tròn đặc Ø300 | 554.89 |
17 | Thép tròn đặc Ø35 | 7.55 | Thép tròn | 62 | Thép tròn đặc Ø310 | 592.49 |
18 | Thép tròn đặc Ø36 | 7.99 | Thép thanh tròn | 63 | Thép tròn đặc Ø320 | 631.34 |
19 | Thép tròn đặc Ø38 | 8.90 | Thép tròn | 64 | Thép tròn đặc Ø330 | 671.41 |
20 | Thép tròn đặc Ø40 | 9.86 | Thép thanh tròn | 65 | Thép tròn đặc Ø340 | 712.72 |
21 | Thép tròn đặc Ø42 | 10.88 | Thép tròn | 66 | Thép tròn đặc Ø350 | 755.26 |
22 | Thép tròn đặc Ø44 | 11.94 | Thép thanh tròn | 67 | Thép tròn đặc Ø360 | 799.03 |
23 | Thép tròn đặc Ø45 | 12.48 | Thép tròn | 68 | Thép tròn đặc Ø370 | 844.04 |
24 | Thép tròn đặc Ø46 | 13.05 | Thép thanh tròn | 69 | Thép tròn đặc Ø380 | 890.28 |
25 | Thép tròn đặc Ø48 | 14.21 | Thép tròn | 70 | Thép tròn đặc Ø390 | 937.76 |
26 | Thép tròn đặc Ø50 | 15.41 | Thép thanh tròn | 71 | Thép tròn đặc Ø400 | 986.46 |
27 | Thép tròn đặc Ø52 | 16.67 | Thép tròn | 72 | Thép tròn đặc Ø410 | 1,036.40 |
28 | Thép tròn đặc Ø55 | 18.65 | Thép thanh tròn | 73 | Thép tròn đặc Ø420 | 1,087.57 |
29 | Thép tròn đặc Ø60 | 22.20 | Thép tròn | 74 | Thép tròn đặc Ø430 | 1,139.98 |
30 | Thép tròn đặc Ø65 | 26.05 | Thép thanh tròn | 75 | Thép tròn đặc Ø450 | 1,248.49 |
31 | Thép tròn đặc Ø70 | 30.21 | Thép tròn | 76 | Thép tròn đặc Ø455 | 1,276.39 |
32 | Thép tròn đặc Ø75 | 34.68 | Thép thanh tròn | 77 | Thép tròn đặc Ø480 | 1,420.51 |
33 | Thép tròn đặc Ø80 | 39.46 | Thép tròn | 78 | Thép tròn đặc Ø500 | 1,541.35 |
34 | Thép tròn đặc Ø85 | 44.54 | Thép thanh tròn | 79 | Thép tròn đặc Ø520 | 1,667.12 |
35 | Thép tròn đặc Ø90 | 49.94 | Thép tròn | 80 | Thép tròn đặc Ø550 | 1,865.03 |
36 | Thép tròn đặc Ø95 | 55.64 | Thép thanh tròn | 81 | Thép tròn đặc Ø580 | 2,074.04 |
37 | Thép tròn đặc Ø100 | 61.65 | Thép tròn | 82 | Thép tròn đặc Ø600 | 2,219.54 |
38 | Thép tròn đặc Ø110 | 74.60 | Thép thanh tròn | 83 | Thép tròn đặc Ø635 | 2,486.04 |
39 | Thép tròn đặc Ø120 | 88.78 | Thép tròn | 84 | Thép tròn đặc Ø645 | 2,564.96 |
40 | Thép tròn đặc Ø125 | 96.33 | Thép thanh tròn | 85 | Thép tròn đặc Ø680 | 2,850.88 |
41 | Thép tròn đặc Ø130 | 104.20 | Thép tròn | 86 | Thép tròn đặc Ø700 | 3,021.04 |
42 | Thép tròn đặc Ø135 | 112.36 | Thép thanh tròn | 87 | Thép tròn đặc Ø750 | 3,468.03 |
43 | Thép tròn đặc Ø140 | 120.84 | Thép tròn | 88 | Thép tròn đặc Ø800 | 3,945.85 |
44 | Thép tròn đặc Ø145 | 129.63 | Thép thanh tròn | 89 | Thép tròn đặc Ø900 | 4,993.97 |
45 | Thép tròn đặc Ø150 | 138.72 | Thép tròn | 90 | Thép tròn đặc Ø1000 | 6,165.39 |
2.2. Quy cách sản phẩm
Dày: 0.010mm-2.5mm
Rộng:3.0mm-300mm
3. Tiêu chuẩn
Tên thép |
Tiêu chuẩn quốc tế |
USA |
UK |
Germany |
France |
Russia |
China |
Japan |
ISO |
AISI SAE |
BS |
DIN |
NF |
ΓOCT |
GB |
JIS |
|
S55C |
C55 C55E4 C55M2 |
1055 |
C55 C55E C50R |
C55 C55E C50R |
C55 C55E C50R |
- |
55 |
S55C |
S50C |
C50 C50E4 C50M2 |
1049 |
C50 C50E C50R |
C50 C50E C50R |
C50 C50E C50R |
50Γ |
50 |
S50C |
S45C |
C45 C45E4 C45M2 |
1045 1046 |
C45 C45E C45R |
C45 C45E C45R |
C45 C45E C45R |
45Γ |
45 |
S45C |
S35C |
C35 C35E4 C35M2 |
1035 |
C35 C35E C35R |
C35 C35E C35R |
C35 C35E C35R |
35Γ |
35 |
S35C |
S15C |
C15E4 C15M2 |
1015 |
C15E C15R |
C15E C15R |
C15E C15R |
- |
15 |
S15C |
4. Thành phần hóa học
Chủng Loại |
Tên thép |
Thành phần hóa học(%) |
||||||||
C |
Si |
Mn |
P |
S |
Cr |
Ni |
Khác |
|||
Carbon steel JIS G 3311 (4051)
|
S70C |
0.65~ 0.75 |
0.15~ 0.35 |
0.60~ 0.90 |
≦0.030 |
≦0.035 |
≦0.20 |
≦0.20 |
Cu ≦0.30
|
|
S60C |
0.55~ 0.65 |
0.15~ 0.35 |
0.60~ 0.90 |
≦0.030 |
≦0.035 |
≦0.20 |
≦0.20 |
|||
S55C |
0.52~ 0.58 |
0.15~ 0.35 |
0.60~ 0.90 |
≦0.030 |
≦0.035 |
≦0.20 |
≦0.20 |
S55C ~ S15C
Ni+Cr ≦0.35
|
||
S50C |
0.47~ 0.53 |
0.15~ 0.35 |
0.60~ 0.90 |
≦0.030 |
≦0.035 |
≦0.20 |
≦0.20 |
|||
S45C |
0.42~ 0.48 |
0.15~ 0.35 |
0.60~ 0.90 |
≦0.030 |
≦0.035 |
≦0.20 |
≦0.20 |
|||
S15C |
0.13~ 0.18 |
0.15~ 0.35 |
0.30~ 0.60 |
≦0.030 |
≦0.035 |
≦0.20 |
≦0.20 |
5. Tính chất vật lý
Thang đo |
Tỉ trọng g/cm3 |
Nhiệt dung riêng J (kg·K) |
Hệ số giãn nở nhiệt (0°C–100°C) 10-6/K |
Tính dẫn nhiệt W/(m·K) |
Điện trở μΩ·cm |
Young's modulus N/mm2 |
Steel (Fe-0.8C) Giá trị mặc định |
7.84 |
490 |
11.0 |
50.2 |
18 |
208000 |
6. Tính chất cơ học
6.1. Độ bền / độ bền kéo
Loại |
Finishing condition |
Độ cứng |
độ bền |
|
HV |
Tensile strength N/mm2 |
Elongation % |
||
S60C S55C S50C S45C S15C |
Annealed |
140–180 |
410–610 |
28–39 |
Skin passed |
155–195 |
460–655 |
16–36 |
|
Rolled |
230–270 |
705–900 |
3–17 |
|
Full hardened |
250–290 |
775–970 |
1–5 |
6.2. Finish definitions và finish chart
Finishing condition |
Finishing rolling reduction |
Annealed |
—— (As annealed) |
Skin passed (lightly rolled) |
Up to 5% |
Rolled |
15%–40% |
Full hardened |
35% or higher |
6.3. Tính uống cong
V-shaped die |
P = 0.6bt2σB/L |
U-shaped die |
P = 0.6bt2σB (1 + t/L) |
Ghi chú: t = thickness, b = width, L = width of die channel, σB =độ bền kéo của vật liệu
6. 4. Tính dễ kéo
Drawing rate = d/D
d =đường kính của sản phẩm được vẽ
D =đường kính của tấm tròn trước khi vẽ
P = ndtσBm
Trong đó: t = dày, m =hệ số hiệu chỉnh (có giá trị từ: 0.4–1.0), σB =độ bền kéo của vật liệu
7. Xữ lý nhiệt
Tên thép |
Nhiệt độ luyện (°C) |
S70C |
790–850 oil quenching |
S60C |
800–860 water quenching |
S55C |
800–860 water quenching |
S45C |
800–850 water quenching |
S15C |
800–860 water quenching |
8. Quenching và ủ thuộc tính cho lớp thép thường
-
9469 lượt xemCách xử lý nhiệt trên kim loại phổ biến ngày nay
-
2427 lượt xemThép carbon S45C và công dụng
-
5691 lượt xemTrình tự thiết kế khuôn ép nhựa
-
4438 lượt xemTìm hiểu về thép khuôn mẫu S15C, S45C, S50C, S55C, và S60C
-
4498 lượt xemNguyên nhân gây mài mòn khuôn mẫu và cách khắc phục
-
9331 lượt xemTìm hiểu về phương pháp gia công dập nóng
-
3370 lượt xemMác thép và thành phần hóa học tương ứng
-
5489 lượt xemTìm hiểu tổng quan về các loại thép làm khuôn dập, đúc nóng
-
5164 lượt xemBảng tra độ cứng HRC - HRB - HB - HV của kim loại,thép
-
4765 lượt xemCách nào để chọn phần mềm thiết kế khuôn nhựa tốt nhất?
-
3608 lượt xemkhuôn mẫu được chế tạo bằng cách nào ?
-
3077 lượt xemLàm cách để chọn thép khuôn mẫu giúp tăng tuổi thọ khuôn ?